go it alone Thành ngữ, tục ngữ
go it alone
Idiom(s): go it alone
Theme: ASSISTANCE
to do something by oneself. (Informal.)
• Do you need help, or will you go it alone?
• I think I need a little more experience before I go it alone.
đi một mình
Để làm điều gì đó mà bất cần người khác giúp đỡ hoặc đi cùng. Nếu bất có ai tham gia (nhà) cùng tui trong nhiệm vụ này, thì tui sẽ chỉ đi một mình. Bạn biết Greg là người như thế nào, luôn đi một mình mặc dù anh ấy có rất nhiều bạn bè .. Xem thêm: một mình, hãy đi một mình
để làm điều gì đó một mình. Bạn có cần giúp đỡ không, hay bạn sẽ đi một mình? Tôi nghĩ tui cần thêm một chút kinh nghiệm trước khi đi một mình .. Xem thêm: một mình, đi đi một mình
Thực hiện một dự án, chuyến đi hoặc trách nhiệm mà bất có sự hỗ trợ hoặc hiện diện của người khác. Ví dụ, nếu bạn quyết định bất giúp đỡ, tui sẽ chỉ đi một mình. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: một mình, tự đi đi một mình
tự mình hành động, bất cần người hỗ trợ hay giúp đỡ .. Xem thêm: một mình, đi đi một mình
(không chính thức) làm chuyện gì đó, đặc biệt là chuyện gì đó khó khăn, bất có sự giúp đỡ, hỗ trợ của người khác: Andrew quyết định đi một mình và bắt đầu kinh doanh của riêng mình .. Xem thêm: một mình, đi. Xem thêm:
An go it alone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go it alone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go it alone